THÔNG TIN SẢN PHẨM
GIÁ XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG KÍN BỬNG NÂNG VÀ TSKT
Giá xe tải Hino 15 tấn thùng kín bửng nâng và các thông số nổi bật
Khám phá giá xe tải Hino 15 tấn, thông số kỹ thuật, địa chỉ mua xe tải Hino 15 tấn ở đâu và các lựa chọn thùng kín, bửng nâng. Cập nhật từ các đại lý uy tín và hướng dẫn chọn mua xe tải phù hợp nhu cầu vận chuyển.
Trong ngành logistics và vận tải hàng hóa, xe tải Hino 15 tấn luôn là một trong những lựa chọn được đánh giá cao về độ bền, tiết kiệm nhiên liệu và chi phí vận hành. Bài viết này tổng hợp đầy đủ các yếu tố người mua quan tâm: giá xe tải Hino 15 tấn, thông số kỹ thuật, mua xe tải Hino 15 tấn ở đâu, và các phiên bản thùng kín, bửng nâng. Dù bạn là chủ gara, đại lý vận tải hay cá nhân mua xe cho doanh nghiệp, thông tin dưới đây sẽ giúp bạn đưa ra quyết định tối ưu.
-
Giá xe tải Hino 15 tấn
- Giá xe tải Hino 15 tấn mới: Thông thường dao động ở mức khởi điểm từ khoảng 1.950.000.000 đồng đến 2.050.000.000 đồng (tùy phiên bản, năm sản xuất và tùy chọn thùng). Các gói trang bị phụ trợ như thùng kín, thùng lửng, hay bửng nâng sẽ tác động đáng kể tới tổng chi phí.
- Giá xe tải Hino 15 tấn đã qua sử dụng: Thường rẻ hơn tùy tình trạng máy móc, số km đã chạy và bảo dưỡng. Người mua cần kiểm tra tâm lý vận hành, hệ thống phanh, nâng hạ thùng và các phụ tùng liên quan.
- Lưu ý về chi phí phụ trội: phí vận chuyển, chi phí đăng kiểm, bảo hiểm, bảo dưỡng định kỳ và các chương trình khuyến mãi từ đại lý có thể làm thay đổi tổng chi phí sở hữu trong vòng 12-24 tháng đầu.
-
Thông số xe tải Hino 15 tấn (điểm nhấn và cơ bản)
- Trọng lượng toàn bộ (GVW): Khoảng 15 tấn, phù hợp với các tuyến đường nội thành và liên tỉnh có yêu cầu tải trọng cao.
- Công suất động cơ: Khoảng 280 mã lực (tùy phiên bản động cơ). Động cơ diesel tăng áp giúp tối ưu hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu khi tải nặng.
- Hãm và an toàn: Hệ thống phanh ABS/BA, ổn định thân xe, và camera lùi tùy phiên bản.
- Hệ thống treo: Treo phụ thuộc vào bản lắp đặt thùng; các tùy chọn thùng kín hoặc thùng bửng nâng có thể có nâng cấp hệ thống treo để tối ưu tải trọng và vận hành.
- Kích thước thùng: 9400x2420x2520 thùng kín tiêu chuẩn, phù hợp cho vận chuyển hàng hóa cồng kềnh hoặc dễ hỏng cần bảo vệ khỏi thời tiết.
- Vận hành và tiết kiệm nhiên liệu: Các công nghệ như hệ thống phun nhiên liệu tiên tiến, vòng tua máy hợp lý và cả chế độ lái tiết kiệm đang được tích hợp ở các tùy chọn cấp cao.
- Độ bền và bảo dưỡng: Hino được biết đến với độ bền cao, chi phí bảo dưỡng ở mức hợp lý nếu bạn làm theo lịch bảo dưỡng định kỳ. Thời hạn bảo hành đi kèm tùy theo chương trình của đại lý.
-
Các lựa chọn thùng và tùy chọn bổ sung cho xe tải Hino 15 tấn
- Thùng kín (box van): Được thiết kế kín, chống nước và bảo vệ hàng hóa khỏi bụi bẩn. Thùng kín thường có dung tích từ vài mét khối đến trên 20 m³, phù hợp cho hàng hóa nhạy cảm với thời tiết.
- Thùng kín bửng nâng: Thùng kín có cơ cấu nâng hạ (bửng nâng) giúp xếp dỡ hàng hóa nhanh chóng, tối ưu cho kho vận và palletizing. Đây là lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp yêu cầu cả hai yếu tố bảo vệ và vận chuyển nhanh.
- Thùng dài/thùng tiêu chuẩn và cấu hình hệ thống treo: Tùy thuộc loại hàng hóa và quãng đường di chuyển, bạn có thể chọn thùng ngắn hoặc dài, cùng với hệ thống treo để tối ưu tải trọng và ổn định khi chạy với tải nặng.
- Phụ kiện bổ sung: két nước phụ, camera chiếu hậu, cảm biến lùi, hệ thống định vị GPS, và hệ thống phanh bổ sung có thể được tích hợp để tối ưu an toàn và quản lý vận hành.
-
Mua xe tải Hino 15 tấn ở đâu (địa chỉ mua xe uy tín)
- Đại lý ủy quyền Hino: Đây luôn là lựa chọn an toàn nhất để đảm bảo chế độ bảo hành, phụ tùng chính hãng và dịch vụ hậu mãi chuẩn. Bạn có thể nhận được tư vấn về các phiên bản thùng kín và thùng bửng nâng, cùng với các chương trình khuyến mãi.
- Showroom và cửa hàng xe tải chuyên dụng: Tại các thành phố lớn có nhiều showroom xe tải, nơi bạn có thể so sánh trực tiếp các phiên bản, thùng và các tùy chọn tháo lắp. Hãy yêu cầu báo giá chi tiết và kiểm tra khả năng tài trợ/chính sách trả góp nếu có.
- Mua xe cũ từ nguồn uy tín: Nếu bạn cân nhắc xe đã qua sử dụng, hãy chọn từ các nguồn có bảo đảm về lịch sử bảo dưỡng và kiểm tra chất lượng, đồng thời hỏi rõ về số km, tình trạng động cơ và hộp số.
- Những lưu ý khi mua:
- Yêu cầu báo giá chi tiết cho từng cấu hình (thùng kín, thùng kín có bửng nâng, thùng kín tiêu chuẩn).
- Yêu cầu bảng thông số kỹ thuật đầy đủ (mã động cơ, dung tích xy-lanh, công suất, mô-men xoắn).
- Kiểm tra điều kiện bảo hành, dịch vụ sau bán hàng, và thời gian giao xe.
- Xem xét các gói chăm sóc định kỳ và phụ tùng thay thế gốc.
-
So sánh nhanh: xe tải Hino 15 tấn so với các đối thủ cùng phân khúc
- Điểm mạnh của Hino: Độ bền cao, chi phí vận hành hợp lý, hệ thống bảo dưỡng rộng khắp, và nhiều tùy chọn thùng để phù hợp với nhu cầu vận chuyển đa dạng.
- Điểm yếu có thể gặp phải: giá thành ban đầu có thể cao hơn một số đối thủ cạnh tranh tùy phiên bản, và chi phí phụ kiện/thùng đi kèm có thể khác nhau giữa đại lý.
- Lựa chọn thay thế: Các dòng tương đương từ các thương hiệu khác (ví dụ: Isuzu, Mitsubishi Fuso) có thể có ưu thế về giá hoặc cấu hình thùng đặc thù. Tuy nhiên, Hino vẫn nổi bật về độ tin cậy và tổng chi phí sở hữu dài hạn.
- Các mẹo nhận biết xe tải Hino 15 tấn chất lượng khi mua
- Kiểm tra giấy tờ: Giấy tờ hợp lệ, CO/CQ, và hồ sơ bảo hành chính hãng.
- Kiểm tra ngoại thất và nội thất: Không có lúc va đập quá mạnh, hệ thống lái nhạy, bảng đồng hồ và hệ thống đèn hoạt động đầy đủ.
- Kiểm tra động cơ và hộp số: Khởi động ổn định, không có tiếng kêu bất thường, hộp số chuyển số mượt mà.
- Kiểm tra thùng và cơ cấu nâng: Đối với thùng kín có bửng nâng, kiểm tra cơ cấu nâng hạ, bo mạch điều khiển và an toàn khi vận hành.
- Lịch sử bảo dưỡng: Yêu cầu sổ bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra chi tiết các hạng mục như lọc dầu, lọc khí, và hệ thống phun nhiên liệu.
- Xe tải Hino 15 tấn là một lựa chọn đáng tin cậy cho các doanh nghiệp vận tải và kho vận có yêu cầu tải trọng lớn, tính ổn định và độ bền cao. Với sự đa dạng của các phiên bản thùng kín và thùng kín có bửng nâng, bạn có thể tùy chỉnh xe phù hợp với loại hàng hóa và quy trình xếp dỡ của mình. Để đảm bảo giá cạnh tranh, bạn nên liên hệ với đại lý ủy quyền Hino hoặc các showroom uy tín để nhận báo giá chi tiết cho từng cấu hình và nhận tư vấn về lựa chọn thùng phù hợp nhất. Nếu bạn cần, mình có thể soạn một bảng so sánh giá giữa các đại lý hoặc cập nhật danh sách đại lý uy tín tại khu vực bạn đang ở.
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO15 TẤN 3 CHÂN THÙNG KÍN BỬNG NÂNG
|
Model
|
|
FL8JW8A-XHV
|
|
Năm sản xuất
|
|
2025
|
|
Tổng tải trọng
|
kg
|
24000
|
|
Công thức bánh xe
|
|
4 x2
|
|
Màu xe
|
|
Trắng
|
|
Chiều rộng Cabin ( mm )
|
|
2490
|
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
5830 + 1350
|
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
|
mm
|
11600 x 2500 x 2750 mm
|
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis
|
mm
|
9425
|
|
Động cơ
|
|
Model
|
|
J08E – WA
|
|
Loại
|
|
4 kỳ 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
|
|
Công suất cực đại
|
PS
|
280 - (2.500 vòng/phút)
|
|
Mômen xoắn cực đại
|
N.m
|
883 - (1.500 vòng/phút)
|
|
Đường kính xylanh x hành trình piston
|
mm
|
112 x 130
|
|
Dung tích xylanh
|
cc
|
7.684
|
|
Tỷ số nén
|
|
18:1
|
|
Ly hợp
|
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
|
Hộp số
|
|
M009
|
|
Loại
|
|
- Hộp số 2 tấng nhanh và chậm với 9 số tiến, 1 số lùi;
|
|
Hệ thống phanh
|
|
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S
|
|
Hệ thống lái
|
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
|
|
Cabin
|
|
Cabin kiểu lật bằng điện
|
|
Hệ thống treo cầu trước
|
|
Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực
|
|
Phanh khí xả
|
|
Có
|
|
Phanh đỗ
|
|
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau
|
|
Điều hoà DENSO chất lượng cao
|
|
Có
|
|
Cản trước
|
|
Kiểu đường trường
|
|
CD&AM/FM Radio
|
|
có
|
|
Thùng nhiên liệu
|
|
200 lít
|
|
Bình dung dịch Ure
|
|
59 lít
|
|
Số chỗ ngồi
|
Người
|
3
|
|
Camera hành trình + camera cabin +GPS
|
|
Có
|
|
Vận tốc lớn nhất
|
|
80km/h
|
|
Khả năng vượt dốc
|
Tan/%
|
26
|
|
THÙNG KÍN DẠNG CONTAINER MỞ 02 CỬA HÔNG BÊN PHỤ CƠ BỬNG NÂNG
|
|
Quy cách thùng thùng hàng
|
|
- Thùng kín thiết kế mở 02 cửa phụ hông bên phụ ( mỗi cửa rộng 3m thiết kế mở 02 cánh) , phía sau cửa mở 02 cánh .
- Bửng nâng thủy lực dạng buli cáp treo lắp ở cuối thùng xe.
|
|
KT lòng thùng hàng dự kiến DxRxC
|
|
9200 - 9400 x 2400 x 2510 mm
|
|
Tải trọng hàng hóa dự kiến TGGT dự kiến
|
|
13100 kg
|
|
Đà dọc
|
|
Thép Chấn C 140 dày 4 mm x 02 chiếc
|
|
Dà Ngang
|
|
Thép Chấn C 100 dày 3mm x 26 chiếc
|
|
Sàn
|
|
Tole phẳng 2,5 mm
|
|
Bao sàn
|
|
Thép dập định hình dày 3 mm
|
|
Khung xương
|
|
Thép chấn
|
|
Bản lề , tay khóa
|
|
Tiêu chuẩn
|
|
Móc khóa gài của
|
|
Sắt si đúc
|
|
Vách mặt dựng sau cabin
|
|
Tôn mạ điện dập sóng dày 1.2 mm
|
|
Vách thùng hai bên
|
|
Tôn mạ điện dập sóng dày 1.2 mm
|
|
Nóc thùng hàng
|
|
Tôn mạ điện dập sóng dày 1.4 mm
|
|
Khung cửa thùng
|
|
Thép chấn định hình dày 3 mm
|
|
Cửa thùng bên phụ RxC
|
|
( 2600 x 2420 ) x 3 cửa
|
|
Cản hông
|
|
Hộp mạ kẽm sơn vàng đen
|
|
Chắn bùn
|
|
Inox 430 dày 1 mm
|
|
Đèn thùng bên trong
|
|
02 đèn
|
|
Đèn hông
|
|
4 x2
|
|
Bửng nâng
|
|
- Bơm : Đài loan
- Xianh lanh nâng bửng : 02 thiết kế đồng bộ
- Sàn công tác (bàn nâng) : tole nhám 3,5 ly.
- Mặt sàn công tác : rộng 1100 mm
- Tải trọng nâng tối đa 700 kg.
- Cáp : 12 ly
- Trụ hướng dẫn thép chịu lực: thép chấn dày 5 ly
|
-
ẢNH XE HINO 3 CHÂN THÙNG KÍN BỬNG NÂNG

