XE HINO 8 TẤN GẮN CẨU KANGLIM 5 TẤN GIỎ NÂNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN CAO

Chia sẻ:
Liên hệ

XE HINO 8 TẤN GẮN CẨU KANGLIM 5 TẤN GIỎ NÂNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN CAO

  • Xe ô tô tải Hino Nhật
  • Model: FG8JP8A
  • Cần cẩu Kanglim sản xuất tại Hàn Quốc
  • Model: KS10556
  • Thùng lửng sản xuất tại Việt Nam
  • Giấy tờ xe ô tô tải (có cần cẩu) do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp

THÔNG TIN SẢN PHẨM

XE HINO 8 TẤN GẮN CẨU KANGLIM 5 TẤN GIỎ NÂNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN CAO

Xe Tải Hino 8 Tấn Gắn Cẩu Kanglim 5 Tấn 6 Đốt Hàn Quốc

Mẫu Xe Lý Tưởng Cho Nhu Cầu Vận Tải

Xe tải Hino 8 tấn gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 đốt Hàn Quốc là một trong những lựa chọn nổi bật cho ngành vận tải và xây dựng tại Việt Nam. Với kiểu dáng hiện đại, tính năng vượt trội và khả năng vận hành mạnh mẽ, mẫu xe này đã thu hút được sự chú ý của nhiều doanh nghiệp trong các lĩnh vực khác nhau. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về xe tải Hino gắn cẩu, bao gồm tính năng, công dụng, các ngành nghề sử dụng và vị thế cạnh tranh với các thương hiệu nổi tiếng khác như Soosan, Unic và Tanado.

xe hino 8 tấn gắn cẩu 5 tấn có giỏ nâng người

1. Giới Thiệu Về Xe Tải Hino 8 Tấn

1.1. Đặc Điểm Kỹ Thuật

Xe tải Hino 8 tấn nổi bật với khả năng vận chuyển linh hoạt, cấu trúc chắc chắn và động cơ mạnh mẽ. Một số thông số kỹ thuật chính bao gồm:

Tải trọng: 8 tấn

Kích thước thùng xe: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.

Động cơ: Động cơ diesel, tiết kiệm nhiên liệu và năng lượng.

xe hino 8 tấn gắn cẩu 5 tấn có giỏ nâng người

1.2. Thiết Kế

Thiết kế của xe tải Hino mang tính hiện đại và chuyên nghiệp, bao gồm:

Nội thất tiện nghi: Trang bị đầy đủ tiện nghi với ghế điều chỉnh đa hướng, điều hòa không khí và hệ thống âm thanh chất lượng cao.

Ngoại thất mạnh mẽ: Thiết kế khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn.

xe hino 8 tấn gắn cẩu 5 tấn có giỏ nâng người1.3. Lốp xe cỡ 1100 rất khỏe cho xe gắn cẩu.

xe hino 8 tấn gắn cẩu 5 tấn có giỏ nâng người

2. Thông số xe tải Hino 8 tấn gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 đốt có giỏ nâng

 THÔNG SỐ XE TẢI HINO 8 TẤN GẮN CẨU KANGLIM 5 TẤN

Đối xe cơ sở

Model: FG8JP8A-PGV

Trọng lượng toàn bộ

16.000 kg

Tải trọng cho phép chở sau khi lắp cẩu

~6350 kg

Kích thước lòng thùng sau gác cẩu  (mm)

~6450x2350x600mm

Số người cho phép chở

3 người, ghế hơi

Công thức bánh xe

4x2

Nhiên liệu sử dụng

Diesel

Loại động cơ

Động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng có turbo tăng áp

J08E-WB

Loại hộp số

Hộp số MX06 Loại 6 số tiến 1 số lùi

Thể tích xi lanh

7684 cm3

Công suất lớn nhất/tốc độ quay

 191 Kw/2500 vòng/phút

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 5

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Phun nhiên liệu điện tử

Lốp xe

 

Số lượng lốp trên trục (I/II/III/IV)

02/04

Loại lốp xe

11.R22.5

Lốp dự phòng

01 cái

Phanh trước/sau/dẫn động

Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S

Phanh tay/dẫn động

Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động

khí nén

Kiểu hệ thống lái/dẫn động

Trục vít-ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực

Tỷ số nén

18:1

Tốc độ cực đại (km/h)

84.8

Khả năng vượt dốc (%)

30

Cabin

Treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều

khiển

Thùng nhiên liệu (lít)

200

Hệ thống treo cầu trước

Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực

Hệ thống treo cầu sau

Nhíp đa lá

Bộ trích công suất PTO chính hãng

Chiều rộng cabin (mm)

2490

Chiều dài cơ sở (mm)

5530

Kích thước bao ngoài (mm)

9550x2490x2670mm

Khoảng cách từ sau cabin tới cuối chassi

7375mm

Đối với cẩu tự hành lắp trên xe

Cẩu Kanglim: Model K1056T/S

 

 

Sức nâng (kg)/tầm với (m)

5.000 kg/2,4 m

2.300 kg/6.0 m

900 kg/8.0 m

250 kg/15.5 m

Sức nâng Min (Kg)/tầm với Max (m)

250 Kg/15.5 m

Bán kính làm việc lớn nhất

15.5 m

Chiều cao làm việc lớn nhất

17.6 m

Chiều cao làm việc lớn nhất

18.5 m

Chiều dài cần nhỏ nhất-lớn nhất

3,95 m – 15,8 m

Tốc độ ra cần

11.73/30 m/giây

Tốc độ nâng cần

1 ~ 76/13 m/giây

Góc quay

360o

Tốc độ quay cần trục

2.5 vòng/phút

Tốc độ nâng móc cẩu

14 m/phút

Cơ cấu cần. Loại/Số đốt

Lục giác/6 đốt

Đường kính (mm) x chiều dài dây cáp (m)

Ø8 (mm) x90 (m)

Cơ cấu tời

Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh

thủy lực hoặc tốt hơn

Cơ cấu quay toa

Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc hành tinh và trục vít

với phanh thủy lực hoặc tốt hơn

Chân chống trước

Loại chữ U, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng

chân 5,0 m.

Lưu lượng bơm thủy lực chính

60 lít/phút

Thùng chứa dầu thủy lực

Dung tích 120 lít

Hệ thống an toàn

Cảnh báo và ngắt quá tải tức thời bằng thủy lực

 

 

Phụ kiện kèm theo

  1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực.
  2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần.
  3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân.
  4. Phanh quay toa tự động.
  5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp.
  6. Bảng đo góc cần

ĐỐI VỚI THÙNG XE       VÀ ỐP SÁT XI

Kích thước lọt thùng và chiều cao bửng

~6450 x 2350 x 600 mm

 

Sàn thùng xe

Đà dọc bằng thép hình chịu lực I150, đà ngang thép hình U100x5mm, mặt sàn thùng trải tôn nhám lá me 3.2mm. Ốp dọc sàn bằng thép chấn hình dày 4,0mm

 Ốp sắt xi chính

Thép cường lực chuyên dụng U8mm dài 4.5m mỗi bên

Gia cường (Ốp) sắt xi phụ

Thép I150 ốp 02 lớp thép cường lực dày 6mm

 

 

Bửng thùng xe

Khung xương bửng bằng thép hộp kích thước 80 x 40 x1,4 mm và hộp 60x40x1.4mm. Bản lề tay khóa bằng thép mạ. Ốp vách trong tole dầy 1,5mm. Bửng được

chia làm 7 phần: 3 hông trái thùng, 3 hông phải thùng và bửng đuôi thùng thuận tiện khi xếp dỡ hàng.

Mặt trước thùng

Bằng khung xương thép hộp U40 x 40 x 1,4 mmm. Ốp

vách trong tole gân dày 1,5 mm

Trụ trước/Trụ sau/Trụ giữa

Bằng thép chấn U120 x 50 x 4 mm

Cản hông và sau

Tối thiểu 2 cây dọc/01 bên bằng thép hộp 60 x 30 x 1,4

mm

Vè sau

Bằng thép Inox 430 chấn hình

Lót đà dọc thùng

Bằng cao su dày 20 mm

 

3. Một vài hình ảnh xe tải hino 8 tấn gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 đốt có giỏ nâng người.

hino 8 tấn gắn cẩu kanglim

xe hino 8 tấn gắn cẩu kanglim 5 tấn

Phòng xe tải Gắn cẩu: 0982827209

BẢNG GIÁ XE CẨU MỚI NHẤT HIỆN NAY

Sản phẩm cùng loại