THÔNG TIN SẢN PHẨM
XE HINO 8 TẤN GẮN CẨU KANGLIM 5 TẤN GIỎ NÂNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN CAO
Xe Tải Hino 8 Tấn Gắn Cẩu Kanglim 5 Tấn 6 Đốt Hàn Quốc
Mẫu Xe Lý Tưởng Cho Nhu Cầu Vận Tải
Xe tải Hino 8 tấn gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 đốt Hàn Quốc là một trong những lựa chọn nổi bật cho ngành vận tải và xây dựng tại Việt Nam. Với kiểu dáng hiện đại, tính năng vượt trội và khả năng vận hành mạnh mẽ, mẫu xe này đã thu hút được sự chú ý của nhiều doanh nghiệp trong các lĩnh vực khác nhau. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về xe tải Hino gắn cẩu, bao gồm tính năng, công dụng, các ngành nghề sử dụng và vị thế cạnh tranh với các thương hiệu nổi tiếng khác như Soosan, Unic và Tanado.

1. Giới Thiệu Về Xe Tải Hino 8 Tấn
1.1. Đặc Điểm Kỹ Thuật
Xe tải Hino 8 tấn nổi bật với khả năng vận chuyển linh hoạt, cấu trúc chắc chắn và động cơ mạnh mẽ. Một số thông số kỹ thuật chính bao gồm:
Tải trọng: 8 tấn
Kích thước thùng xe: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
Động cơ: Động cơ diesel, tiết kiệm nhiên liệu và năng lượng.

1.2. Thiết Kế
Thiết kế của xe tải Hino mang tính hiện đại và chuyên nghiệp, bao gồm:
Nội thất tiện nghi: Trang bị đầy đủ tiện nghi với ghế điều chỉnh đa hướng, điều hòa không khí và hệ thống âm thanh chất lượng cao.
Ngoại thất mạnh mẽ: Thiết kế khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn.
1.3. Lốp xe cỡ 1100 rất khỏe cho xe gắn cẩu.

2. Thông số xe tải Hino 8 tấn gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 đốt có giỏ nâng
THÔNG SỐ XE TẢI HINO 8 TẤN GẮN CẨU KANGLIM 5 TẤN
|
Đối xe cơ sở
|
Model: FG8JP8A-PGV
|
Trọng lượng toàn bộ
|
16.000 kg
|
Tải trọng cho phép chở sau khi lắp cẩu
|
~6350 kg
|
Kích thước lòng thùng sau gác cẩu (mm)
|
~6450x2350x600mm
|
Số người cho phép chở
|
3 người, ghế hơi
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
Nhiên liệu sử dụng
|
Diesel
|
Loại động cơ
|
Động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng có turbo tăng áp
|
J08E-WB
|
Loại hộp số
|
Hộp số MX06 Loại 6 số tiến 1 số lùi
|
Thể tích xi lanh
|
7684 cm3
|
Công suất lớn nhất/tốc độ quay
|
191 Kw/2500 vòng/phút
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
EURO 5
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Phun nhiên liệu điện tử
|
Lốp xe
|
|
Số lượng lốp trên trục (I/II/III/IV)
|
02/04
|
Loại lốp xe
|
11.R22.5
|
Lốp dự phòng
|
01 cái
|
Phanh trước/sau/dẫn động
|
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
|
Phanh tay/dẫn động
|
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động
khí nén
|
Kiểu hệ thống lái/dẫn động
|
Trục vít-ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
Tỷ số nén
|
18:1
|
Tốc độ cực đại (km/h)
|
84.8
|
Khả năng vượt dốc (%)
|
30
|
Cabin
|
Treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều
khiển
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
200
|
Hệ thống treo cầu trước
|
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Nhíp đa lá
|
Bộ trích công suất PTO chính hãng
|
Có
|
Chiều rộng cabin (mm)
|
2490
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
5530
|
Kích thước bao ngoài (mm)
|
9550x2490x2670mm
|
Khoảng cách từ sau cabin tới cuối chassi
|
7375mm
|
Đối với cẩu tự hành lắp trên xe
|
Cẩu Kanglim: Model K1056T/S
|
Sức nâng (kg)/tầm với (m)
|
5.000 kg/2,4 m
|
2.300 kg/6.0 m
|
900 kg/8.0 m
|
250 kg/15.5 m
|
Sức nâng Min (Kg)/tầm với Max (m)
|
250 Kg/15.5 m
|
Bán kính làm việc lớn nhất
|
15.5 m
|
Chiều cao làm việc lớn nhất
|
17.6 m
|
Chiều cao làm việc lớn nhất
|
18.5 m
|
Chiều dài cần nhỏ nhất-lớn nhất
|
3,95 m – 15,8 m
|
Tốc độ ra cần
|
11.73/30 m/giây
|
Tốc độ nâng cần
|
1 ~ 76/13 m/giây
|
Góc quay
|
360o
|
Tốc độ quay cần trục
|
2.5 vòng/phút
|
Tốc độ nâng móc cẩu
|
14 m/phút
|
Cơ cấu cần. Loại/Số đốt
|
Lục giác/6 đốt
|
Đường kính (mm) x chiều dài dây cáp (m)
|
Ø8 (mm) x90 (m)
|
Cơ cấu tời
|
Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh
thủy lực hoặc tốt hơn
|
Cơ cấu quay toa
|
Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc hành tinh và trục vít
với phanh thủy lực hoặc tốt hơn
|
Chân chống trước
|
Loại chữ U, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng
chân 5,0 m.
|
Lưu lượng bơm thủy lực chính
|
60 lít/phút
|
Thùng chứa dầu thủy lực
|
Dung tích 120 lít
|
Hệ thống an toàn
|
Cảnh báo và ngắt quá tải tức thời bằng thủy lực
|
Phụ kiện kèm theo
|
- Van an toàn cho hệ thống thủy lực.
- Van cân bằng cho xi lanh ra cần.
- Van chống tụt cho xi lanh nâng chân.
- Phanh quay toa tự động.
- Phanh cơ khí cho tời quay cáp.
- Bảng đo góc cần
|
ĐỐI VỚI THÙNG XE VÀ ỐP SÁT XI
|
Kích thước lọt thùng và chiều cao bửng
|
~6450 x 2350 x 600 mm
|
Sàn thùng xe
|
Đà dọc bằng thép hình chịu lực I150, đà ngang thép hình U100x5mm, mặt sàn thùng trải tôn nhám lá me 3.2mm. Ốp dọc sàn bằng thép chấn hình dày 4,0mm
|
Ốp sắt xi chính
|
Thép cường lực chuyên dụng U8mm dài 4.5m mỗi bên
|
Gia cường (Ốp) sắt xi phụ
|
Thép I150 ốp 02 lớp thép cường lực dày 6mm
|
Bửng thùng xe
|
Khung xương bửng bằng thép hộp kích thước 80 x 40 x1,4 mm và hộp 60x40x1.4mm. Bản lề tay khóa bằng thép mạ. Ốp vách trong tole dầy 1,5mm. Bửng được
chia làm 7 phần: 3 hông trái thùng, 3 hông phải thùng và bửng đuôi thùng thuận tiện khi xếp dỡ hàng.
|
Mặt trước thùng
|
Bằng khung xương thép hộp U40 x 40 x 1,4 mmm. Ốp
vách trong tole gân dày 1,5 mm
|
Trụ trước/Trụ sau/Trụ giữa
|
Bằng thép chấn U120 x 50 x 4 mm
|
Cản hông và sau
|
Tối thiểu 2 cây dọc/01 bên bằng thép hộp 60 x 30 x 1,4
mm
|
Vè sau
|
Bằng thép Inox 430 chấn hình
|
Lót đà dọc thùng
|
Bằng cao su dày 20 mm
|
|
3. Một vài hình ảnh xe tải hino 8 tấn gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 đốt có giỏ nâng người.


Phòng xe tải Gắn cẩu: 0982827209
BẢNG GIÁ XE CẨU MỚI NHẤT HIỆN NAY