Xe tải hino 15 tấn gắn cẩu.
Model FL8JTSA động cơ 260ps máy Cơ khỏe và Bền bỉ thích hợp với địa hình và khí hậu Việt Nam.
Cẩu Soosan.
Model SCS334 3,2 tấn và 4 đoạn cần thương hiệu số 1 Hàn Quốc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO GẮN CẨU.
Nhãn hiệu :
|
HINO FL8JTSA 6x2/LEXIM-GC5
|
Số chứng nhận :
|
1215/VAQ09 - 01/16 - 00
|
Ngày cấp :
|
15/08/2016
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Xuất xứ :
|
---
|
Cơ sở sản xuất :
|
Công ty TNHH LEXIM
|
Địa chỉ :
|
Lô 18-A2, KCN Hà Nội - Đài Tư, số 386 đường Nguyễn Văn Linh, P.Sài Đồng, Q.Long Biên, TP.Hà Nội
|
Thông số chung:
|
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
11005
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
4905
|
kG
|
- Cầu sau :
|
6100
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
12800
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
24000
|
kG
|
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
9660 x 2500 x 3480
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
6340 x 2350 x 600/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
4980 + 1300
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1925/1855
|
mm
|
Số trục :
|
3
|
|
Công thức bánh xe :
|
6 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J08E-UF
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
7684 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
184 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/04/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
11.00R20 /11.00R20
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS505 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5300 kg/2,5 m và 820 kg/13,068 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
|