Một vài chi tiết chính của Các dóng xe tải Hino, xe tải Isuzu và Xe tải Hyundai.
Xe tải Hyundai.
Xe Hyundai HD65 và HD72
- Tải trọng tương ứng 2,5 tấn và 3,5 tấn
- Thùng dài 4,5m và 5m
- Công suất tương ứng 120ps và 130ps
- Lốp 750 – 16R
Sau này có các phiên bản nâng tải lên thành 5 tấn và 6,5 tấn như HD650, HD88, HD99, HD700, HD800, HD120S, HD120SL…
Tiếp theo là nâng lên 8 tấn nhưng công suất giữ nguyên 120PS và 130PS nên xe rất yếu.
Xe ôtô tải ISUZU
Xe ôtô tải ISUZU New Forward Q-series , tải trọng 1,4 tấn:
- Model: QKR55F.
- Động cơ: 4JB1-E2N
- Dung tích xy lanh: 2771cc.
- Công suất cực đại: 91 PS
- Kích thước tổng thể: DxRxC: 5.350 x 1.860 x 2.820 mm
- Kích thước thùng xe:3.520 x 1.740 x 1.820 mm
- Cỡ lốp: 7.00-15
- Xe đã trang bị điều hòa Cabin
- Tải trọng cho phép : + Thùng kín là 1,1 tấn
+ Thùng mui là 1,1 tấn
Xe ôtô tải ISUZU New Forward Q-series , tải trọng 1,9 tấn:
- Model: QKR55H
- Động cơ: 4JB1-E2N
- Dung tích xy lanh: 2771cc.
- Công suất cực đại: 91 PS
- Kích thước tổng thể: DxRxC: 6.040 x 1.860 x 2.820 mm
- Kích thước thùng xe :4.250 x 1.740 x 1.820 mm
- Cỡ lốp: 7.00-15
- Xe đã trang bị điều hòa Cabin
- Tải trọng cho phép : + Thùng kín là 2,05 tấn
+ Thùng mui là 2,15 tấn
Giá: 485.000.000
Xe ôtô tải ISUZU New Forward N-Series, tải trọng 3,9 tấn:
- Model NPR85K.
- Động cơ: 4JB1-E2N
- Dung tích xy lanh: 3.0L.
- Công suất cực đại:130 PS
- Kích thước tổng thể: DxRxC 7.090 x 2.250 x 2.860 mm
- Kích thước thùng xe: 5.200 x 2.120 x 1.820 mm
- Cỡ lốp: 7.50-16
- Xe đã trang bị điều hòa Cabin
- Tải trọng cho phép: + Thùng kín là 3,49 tấn
+ Thùng mui là 3,49 tấn
Giá: 675.000.000
Xe ôtô tải ISUZU New Forward N –Series , tải trọng 5,5 tấn ngắn:
- Model xe: NQR75L.
- Động cơ: 4HK1-E2N.
- Dung tích xilanh: 5.2L.
- Công suất cực đại: 150 PS
- Kích thước tổng thể: DxRxC 7.620 x 2.250 x 3.160 mm
- Kích thước thùng xe : 5.720 x 2.120 x 2.050 mm
- Cỡ lốp: 8.25-16
- Xe đã trang bị điều hòa Cabin
- Tải trọng chp phép: + Thùng kín là 5,15 tấn
+ Thùng mui là 5,15 tấn
Giá: 725.000.000
Xe ôtô tải ISUZU New Forward N –Series,tải trọng 5,5 tấn dài (Model mới)
- Model xe: NQR75M.
- Động cơ: 4HK1-E2N.
- Dung tích xilanh: 5.2L.
- Công suất cực đại: 150 PS
- Kích thước tổng thể: DxRxC : 7.860 x 2.165 x 2.335 mm
- Kích thước thùng xe ~ 6.300 x 2.120 x 1.500/2.050 mm
- Cỡ lốp: 8.25-16
- Xe đã trang bị điều hòa Cabin
- Tải trọng cho phép: + Thùng kín là 5,05 tấn
+ Thùng mui là 5,2 tấn
Giá: 765.000.000
Xe ôtô tải ISUZU New Forward F –Series , tải trọng 6 tấn:
- Model xe: FRR90N.
- Động cơ: 4HK1-E2R.
- Dung tích xi lanh: 5.193cc
- Công suất cực đại: 190 PS
- Kích thước tổng thể: DxRxC : 8.390 x 2.180 x 2.510 mm
- Kích thước thùng xe ~ DxRxC: 6.650 x 2.250 x 575/2.060 mm
- Cỡ lốp: 8.25-16-14PR
- Xe đã trang bị điều hòa Cabin
- Tải trọng cho phép : + Thùng kín là 5,75 tấn
+ Thùng mui là 5,9 tấn
Giá : 940.000.000
Xe ôtô tải ISUZU New Forward F-Series , tải trọng 9 tấn siêu dài:
- Model xe: FVR34S (Super Long)
- Động cơ: 6HK1-E2N
- Dung tích xi lanh: 7.790 cc
- Công suất cực đại: 240 PS
- Kích thước tổng thể: DxRxC : 10.300 x 2.500 x 3.670 mm
- Kích thước thùng xe ~ DxRxC: 8.050 x 2.350 x 2.300 mm
- Cỡ lốp: 10.00R20
- Xe đã trang bị điều hòa Cabin
- Tải trọng cho phép: + Thùng kín là 8 tấn
+ Thùng mui là 8,2 tấn
Giá: 1.340.000.000
Xe ôtô tải ISUZU New Forward F-Series, tải trọng 15 tấn ngắn:
- Model xe: FVM34W
- Động cơ: 6HK1-TCS
- Dung tích xi lanh: 7.790 cc
- Công suất cực đại: 280 PS
- Kích thước tổng thể: DxRxC 10.060 x 2.500 x 3.700 mm
- Kích thước thùng xe ~ DxRxC: 7.710 x 2.330 x 2.310 mm
- Cỡ lốp: 11.00R20
- Xe trang bị điều hòa Cabin (2 chiều)
- Tải trọng cho phép: + Thùng kín là 15,2 tấn
+ Thùng mui là 15,5 tấn
Giá : 1.580.000.000
Xe ôtô tải ISUZU New Forward F-Series, tải trọng 15 tấn:
- Model xe: FVM34W
- Động cơ: 6HK1-TCS
- Dung tích xi lanh: 7.790 cc
- Công suất cực đại: 280 PS
- Kích thước tổng thể: DxRxC 11.790 x 2.500 x 3.500 mm
- Kích thước thùng xe ~ DxRxC: 9.560 x 2.360 x 800/2.150 mm
- Cỡ lốp: 11.00R20
- Xe trang bị điều hòa Cabin (2 chiều)
- Tải trọng cho phép: + Thùng kín là 14,8 tấn
+ Thùng mui là 15,2 tấn
Giá : 1.730.000.000
Bao gồm các Model chính.
+ Xe tải Hino XZU730
- Thùng lửng, thùng kín, thùng bạt...
- Tải trọng: 4,8 tấn
- Kích thước thùng: 5700 x 2050 x 2000 mm
- Công suất: 150PS
- Thông số thùng:
- Dầm dọc U đúc: 120
- Dầm ngang U đúc: 100, có xen kẽ giữa dầm gỗ và dầm sắt.
- Sàn 1 lớp hay 2 lớp có xen kẽ gỗ tùy theo yêu cầu của khách hàng.
- Vách thùng 1 lớp - 2 lớp - 3 lớp tùy theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu vách là tôn thường hay Inox khách tụ chọn.
- Bản lề tay khóa, chắn bùn Inox
- Xe được Bảo hành 12 tháng không giới hạn Km tùy theo điều kiện nào tới trước.
- Khuyến mại thay dầu thay lọc kiểm tra định kỳ miễn phí 5 - 7 lần tương ứng với 1000km, 5000km, 10000km, 20000km, 30.000km...
Giá: 695.000.000 VNĐ
+ Xe tải Hino Nhập Khẩu 5 tấn - WU342L
Là dòng xe Nhập khẩu từ Indonisia
- Công suất xe: 130PS
- Kích thước thùng xe: 4400 x 1900 x 1900 mm
- Tải trọng: 5000kg
- Lốp xe 825-16
- Thùng kín, thùng bạt, thùng lửng...
- Thông số kỹ thuật thùng.
- Dầm dọc U120
- Dầm ngang U100 bao gồm dầm gỗ Xen kẽ U.
- Vách thùng Inox hoặc tôn thường, 1 hay 2,3 lớp tùy theo yêu cầu của khách hàng.
- Bản lề tay khóa, chắn bùn Inox
- Xe được Bảo hành 12 tháng không giới hạn Km tùy theo điều kiện nào tới trước.
- Khuyến mại thay dầu thay lọc kiểm tra định kỳ miễn phí 5 - 7 lần tương ứng với 1000km, 5000km, 10000km, 20000km, 30.000km...
+ Xe tải Hino FC
Xe Fc tải trọng từ 5,5 đến 6,2 tấn bao gồm 4 model.
- FC9JETC
- FC9JJTC
- FC9JLTC
- FC9JNTC
Công suất chung của Dòng xe FC là 18-PS, cabin Đơn, Lốp xe 825 -16
Xe FC9JETC thùng dài 4,3m dùng cho lắp ráp xe chuyên dụng như chở rác, xe Ben, xe chở xăng dầu, tưới nhựa đường...
Xe được Bảo hành 12 tháng không giới hạn Km tùy theo điều kiện nào tới trước.
- Khuyến mại thay dầu thay lọc kiểm tra định kỳ miễn phí 5 - 7 lần tương ứng với 1000km, 5000km, 10000km, 20000km, 30.000km...
Xe FC9JJTC.
- Thùng: 5700 x 2360 x 2060 mm
- Dầm Dọc U120
- Dầm ngang U100 bao gồm dầm gỗ xen kẽ U
- Vách Inox hay tôn thường, 1 hay 2 lớp tùy theo yêu cầu và nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Bản lề tay khóa, chắn bùn Inox.
Xe FC9JLTC.
- Thùng: 6700 x 2360 x 2060
- Dầm Dọc U đúc 120
- Dầm ngang U100 dầm gỗ xen kẽ U
- Vách Inox hoặc tôn thường
- Bản lề tay khóa, chắn bùn Inox
Giá xe: 852.000.000 VNĐ
Xe FC9JNTC.
- Thùng: 7300 x 2360 x 2060
- Dầm Dọc U đúc 120
- Dầm ngang U100 dầm gỗ xen kẽ U
- Vách Inox hoặc tôn thường
- Bản lề tay khóa, chắn bùn Inox
Giá xe: 900.000.000 VNĐ
Xe Hino 8 tấn.
+ Xe Hino FGJJ7A
Thùng 5,3m chuyên đóng xe chuyên dụng như xe bồn, xe rác, xe ben...
+ Xe FG8JP7A
Lòng thùng dài 7300x2360x2300
Đóng xe thùng lửng, kín, bạt, đông lạnh.
+ Xe FG8JT7A
Lòng thùng: 8600 x 2360 x 2300
+ Xe Hino FG8JT7A - UTL
Lòng thùng hàng: 10000x2360x2300
Xe tải Hino 15 tấn.
+ Xe Hino FL8JT7A
Lòng thùng: 7800x2360x2300
+ Xe tải Hino FL8JW7A
Lòng thùng dài: 9500m
Hotline: 0982.82.72.09 - 0904.587.155
Rất mong được sự quan tâm của Quý khách hàng.