Xe tải Hino 15 tấn Fl8JT7A gắn cẩu soosan SCS746
Là sự kết hợp giữa xe cơ sở nhẫn hiệu Hino model FL8JT7A tải trọng 15 tấn với thiết kế khỏe khoắn, động cơ mạnh mẽ rất thích hợp cho việc gắn cẩu và vận hành cẩu Và cẩu Soosan SCS746 tải trọng 7 tấn, 6 đốt cần tầm với 20m rất thích hợp cho việc xây lắp và cẩu trong những địa hình cần tầm vươn xa.
Cẩu được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc với thương hiệu đã được khẳng định số 01 Hàn Quốc với số lượng bán hàng vượt trội so với dòng sản phẩm khác như KangLim, Dongyang,...
Với động cơ 280ps máy cơ (kim phun thường) so với dòng tải trọng cùng phân khúc như Hyundai HD210 tải 13 tấn chỉ 210Ps, Isuzu 15 tấn lại là loại máy điện ( Kim phun điện tử) không phù hợp với địa hình gồ ghề, khí hậu ẩm ướt và xăng dầu pha tạp như Việt Nam.
Cabin xe tải Hino Gắn cẩu
Thiết kế kiểu đầu vuông đặc trưng của xe tải thương hiệu Nhật được dập khuôn và sơn trên dây truyền nhập khẩu nguyên chiếc từ nhập bản.
Đa dạng màu để khách hàng lựa chọn: Xanh, Trắng, Đỏ, Vàng...
Cabin xe là loại cabin kép có giường nằm phía sau rất tiện cho những chuyến đi đường dài, Ghế lái với hệ thống hơi lên xuống tạo cảm giác thoải mái cho lái xe, tay lái gật gù lên xuống tùy theo mức độ của lái xe.
Táp lô xe nhìn bắt mắt rễ tìm các nút điều khiển có đài Radio, đầu đĩa...
Động cơ
xe cẩu hino 15 tấn gắn cẩu tự hành 8 tấn
với công suất 280PS ( sức ngựa ). Máy cơ rất phù hợp với địa hình và khí hậu Việt Nam.
Cầu to phân khúc cầu nhanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Xuất xứ :
|
Việt Nam – Nhật Bản
|
Cơ sở sản xuất :
|
0904.587.155
|
Địa chỉ :
|
số 386 đường Nguyễn Văn Linh, P.Sài Đồng, Q.Long Biên, TP.Hà Nội
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
12005
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
5155
|
kG
|
- Cầu sau :
|
6850
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
11800
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
24000
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
9895 x 2500 x 3820
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
6480 x 2350 x 580/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
4980 + 1300
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1925/1855
|
mm
|
Số trục :
|
3
|
|
Công thức bánh xe :
|
6 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J08E
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
7684 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
184 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/04/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
11.00 R20 /11.00 R20
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS746L có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 7000 kg/2,0 m và 400 kg/19,6 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
Ngoài ra công ty còn có các sản phẩm xe tải Hino, Hyundai, Dongfeng...gắn cẩu Unic, soosan, kanglim, Falfinger...
+ Hỗ trợ khách hàng mua xe vay trả góp với giá trị lên đến 90% và lãi xuất thấp.
+ Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, lắp định vị, Phù Hiệu xe...
+ Giao xe tận nơi, phục vụ 24/24h
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Mr Đức Cường: 0904.587.155
Rất vui lòng được phục vụ quý khách hàng
tags: