Xe tải Hino nhập khẩu 100% linh kiện Nhật Bản, lắp ráp tại nhà máy Hino Việt Nam
Cẩu Tanado thương hiệu Hàn Quốc.
Hotline: 0982827209

Thông số xe tải Hino 3 Chân FL gắn cẩu Tanado 5 tấn|
MÔ TẢ THIẾT BỊ |
|
|
Xe cơ sở: |
HINO Series 500 |
|
Mã molde : FL8JT8A / Euro5 |
|
|
Model : Cabin chassi chưa có thùng |
|
|
Tổng tải trọng: 24.000 Kg |
|
|
Tự trọng xe: 7.295 Kg |
|
|
Chiều dài cơ sở: 4.930 + 1.350 mm |
|
|
Kích thước bao ngoài 9.900 x 2.490 x 2.750 mm |
|
|
Động cơ : Diesel HINO J08E – WA (Euro 5) 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
|
Công suất: 280 –(2.500 vòng/phút) |
|
|
Momen : 883 – (1.500 vòng/phút) |
|
|
Dung tích xi lanh : 7684 Cc |
|
|
Hộp số: 9 số tiến, 1 số lùi. |
|
|
Hệ thống phanh: Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S |
|
|
Hệ thống lái: Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
|
Cỡ lốp: 11.00R22.5 |
|
|
Điện ắc quy: 24V: (Loại ắc qui GS liên doanh nhật bản tại việt nam) |
|
|
Cabin: Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
|
|
Phanh phụ trợ: Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục sau |
|
|
Điều hòa: Denso 2 chiều, chất lượng cao |
|
|
Trang bị hệ Thống Hino Conect tích hợp cam hành trình và GPS |
|
|
MÔ TẢ THIẾT BỊ |
|
|
MODEL CẨU |
TM -ZE554MH |
|
Sức nâng lớn nhất /tầm với |
5,050 kg ở 2.5 m |
|
Số đoạn /cần |
4 đốt /cần hộp bảy cạnh, dạng ống lồng |
|
Chiều dài cần |
3.55 m – 10.8 m |
|
Tốc độ mở cần |
7.25 m /21 s |
|
Vận tốc nâng |
1” đến 78” /12 s |
|
Chiều cao móc cẩu tối đa* |
12.7 m** |
|
Bán kính có tải tối đa |
10.58 m** |
|
Tời |
Động cơ thủy lực Phanh cơ, kiểm soát dây cáp, giảm tốc bánh răng |
|
Công suất kéo dây bớm tối đa |
9.90 kN {1,010 kgf} |
|
Tốc độ dây bơm tối đa |
66 m/phút |
|
Dây cáp (đường kính x chiều dài) |
8 mm x 82 m |
|
Hệ thống xoay |
Động cơ thủy lực, giảm tốc độ trục ít, quay liên tục một vòng trọn vẹn 360 độ trên trục quay, khóa quay tự động |
|
Tốc độ xoay |
2.5 vòng/phút {rpm} |
|
Chân chống |
Thanh trượt mở sang hai bên tay, chân chống hạ xuống bằng thủy lực. Là một bộ phận không tác rời của khung cẩu |
|
Độ mở chân chống |
Tối đa: 3.8 m, Trung bình: 3.0 m, Tối thiểu: 2.2 m |
|
Hệ thống thủy lực (Van điều khiển) |
Nhiều van điều khiển với 1 van toàn tổng thể |
|
Thiết bị an toàn tiêu chuẩn |
Đồng hồ đo tải – Bảng thông số tải – Còi báo động – Thiết bị giới hạn thu cần – Đèn báo PTO – Chốt an toàn của móc cẩu –Hệ thống van an toàn thủy lực - Thiết bị đo độ cân bằng cẩu |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG LỬNG KHI GẮN CẨU |
|
Dầm dọc sàn thùng: Thép đúc U140 |
|
Dầm ngang sàn thùng: Thép đúc U100 |
|
Sàn thùng : Sàn thùng 2 lớp gỗ + sắt 1.5 mm |
|
Ốp bao sàn thùng: thép chấn dày 3 mm |
|
Cột đứng thành thùng: thép đúc U140 |
|
Khung xương thành bên thùng: hộp mạ kẽm 40x40 |
|
Bửng cánh thùng: hộp mạ kẽm 80x40 mạ kẽm, 40x40 + ốp trong tôn dày 1.2mm |
|
Vách trước: hộp 40x40x1.4 mạ kẽm + bọc trong tôn dày 1,0mm |
|
Chắn bùn bánh sau bằng Inox430 |
|
Rào chắn sườn xe bằng thép hộp 60x30, sơn viền + Cản sau |